BẢNG TƯỞNG NIỆM | |||||||
DANH SÁCH SQ-HSQ-BS ĐƠN VỊ 101 ĐÃ VĨNH VIỂN RA ĐI | |||||||
1 | Đại Tá Lê Quang Nhơn - Cựu CHT/ĐV.101 | ||||||
2 | Đại Tá Lê Đình Luân - Cựu CHT/ĐV.101 | ||||||
3 | Trung Tá Bùi Ngọc Chơn - Cựu CHP/ĐV.101 | ||||||
4 | Trung Tá Trương Văn Tỷ - Cựu CHP/ĐV.101 | ||||||
5 | Trung Tá Nguyễn Văn Hoàn – CHT Đoàn 67/ĐV 101 Tuẫn tiết bằng súng lục ngày 30/4/1975 tại BCH Đoàn 67 - Bến Hàm Tử Sàigòn. | ||||||
6 | Trung Tá Vũ Đình Duy - CHT Đoàn 66/ĐV 101 Tuẫn tiết bằng độc dược ngày 30/4/1975 tại BCH/ĐV 101 - Đường Nguyễn Tri Phương. | ||||||
***** | |||||||
Danh Sách này được xếp theo thứ tự Họ của ngườ đã qua đời. Danh sách này không đầy đũ 100% vì có nhiêu chiến hữu chưa từng liên lạc với Hội AHĐV 101 nên khi qua đời không ai hay biết. Nếu NT nào thấy có thiếu sót ai, xin vui lòng bổ túc thêm vào danh sách. Thay mặt BCH HỘI AHĐV 101, Người lập danh sách - T.60 - Chân thành Cám Ơn | |||||||
7 | Bùi Quốc Tấn | ||||||
8 | Cao Thiên Ngạn | ||||||
9 | Chênh Chi Lan | ||||||
10 | Chu Quang Cữ | ||||||
11 | Chu Thế Vĩnh | ||||||
12 | Đặng Ngọc Lân | ||||||
13 | Đặng Trần Vinh | ||||||
14 | Đặng Văn Ngọc | ||||||
15 | Đinh Văn Hùng | ||||||
16 | Đinh Vĩnh Khang | ||||||
17 | Đỗ Chư Lến | ||||||
18 | Đỗ Tất Thắng | ||||||
19 | Đỗ Thành Kim | ||||||
20 | Đỗ Văn Thành | ||||||
21 | Dương Đức Long | ||||||
22 | Dương Hữu Triệu | ||||||
23 | Dương Văn Vinh | ||||||
24 | Hoàng Như Kim | ||||||
25 | Hoàng Quang Huế | ||||||
26 | Hoàng Thế Diệm | ||||||
27 | Hoàng Trọng Ánh | ||||||
28 | Hoàng Văn Hải | ||||||
29 | Hoàng Văn Kim | ||||||
30 | Huỳnh Khương An | ||||||
31 | Huỳnh Tấn Lộc | ||||||
32 | Huỳnh Thanh Phong | ||||||
33 | Huỳnh Tường Hổ | ||||||
34 | Huỳnh Văn Hạt | ||||||
35 | Huỳnh Văn Hy | ||||||
36 | Lã Mạnh Hùng | ||||||
37 | Lâm Phước Lành | ||||||
38 | Lâm Tấn Thuận | ||||||
39 | Lâm Văn Chung | ||||||
40 | Lê Danh Chấp | ||||||
41 | Lê Hữu Chiêu | ||||||
42 | Lê Minh Châu | ||||||
43 | Lê Ngọc Triệu | ||||||
44 | Lê Quang Ngộ | ||||||
45 | Lê Trường An | ||||||
46 | Lê Văn Cóc | ||||||
47 | Lê Văn Kịch | ||||||
48 | Lê Văn Phúc | ||||||
49 | Lê Văn Thám | ||||||
50 | Lê Văn Thanh | ||||||
51 | Lê Văn Thanh Vân | ||||||
52 | Lê Văn Tự | ||||||
53 | Lê Xuân Quang | ||||||
54 | Liêu Quang Trung | ||||||
55 | Liêu Thừa Chí | ||||||
56 | Lục Phương Ninh | ||||||
57 | Lương Đình Tiến | ||||||
58 | Lương Khắc Pháp | ||||||
59 | Lương Minh Nguyệt | ||||||
60 | Lưu Đình Cường | ||||||
61 | Ngô Đình Nghĩa | ||||||
62 | Ngô Văn Châu | ||||||
63 | Ngô Văn Lượng | ||||||
64 | Nguyễn Đặng Văn | ||||||
65 | Nguyễn Hữu Chính | ||||||
66 | Nguyễn Hữu Thế | ||||||
67 | Nguyễn Long | ||||||
68 | Nguyễn Lương Mạnh | ||||||
69 | Nguyễn Minh | ||||||
70 | Nguyễn Minh Châu | ||||||
71 | Nguyễn Minh Đức | ||||||
72 | Nguyễn Ngọc Điện | ||||||
73 | Nguyễn Ngọc Khương | ||||||
74 | Nguyễn Ngọc Sinh | ||||||
75 | Nguyễn Ngọc Sơn | ||||||
76 | Nguyễn Nhu | ||||||
77 | Nguyễn Tá Ngô | ||||||
78 | Nguyễn Thế Vân | ||||||
79 | Nguyễn Thế Vĩnh | ||||||
80 | Nguyễn Thiện Sang | ||||||
81 | Nguyễn Trọng Minh | ||||||
82 | Nguyễn Tú Sơn | ||||||
83 | Nguyễn Văn Báu | ||||||
84 | Nguyễn Văn Bé | ||||||
85 | Nguyễn Văn Chi | ||||||
86 | Nguyễn Văn Còn | ||||||
87 | Nguyễn Văn Cư | ||||||
88 | Nguyễn Văn Điệt | ||||||
89 | Nguyễn Văn Giang | ||||||
90 | Nguyễn Văn Hạp | ||||||
91 | Nguyễn Văn Hoà, | ||||||
92 | Nguyễn Văn Lễ | ||||||
93 | Nguyễn Văn Lộc | ||||||
94 | Nguyễn văn Lợi | ||||||
95 | Nguyễn Văn Lọn | ||||||
96 | Nguyễn Văn Lùa | ||||||
97 | Nguyễn Văn Mực | ||||||
98 | Nguyễn Văn Nam | ||||||
99 | Nguyễn Văn Quang | ||||||
100 | Nguyễn Văn Quy | ||||||
101 | Nguyễn Văn Rư | ||||||
102 | Nguyễn Văn San | ||||||
103 | Nguyễn Văn Tây | ||||||
104 | Nguyễn Văn Thiệp | ||||||
105 | Nguyễn Văn Tho | ||||||
106 | Nguyễn Văn Thuận | ||||||
107 | Nguyễn Văn Tiền | ||||||
108 | Nguyễn Văn Tín | ||||||
109 | Nguyễn Văn Tính | ||||||
110 | Nguyễn Văn Trọng | ||||||
111 | Nguyễn Văn Tú | ||||||
112 | Nguyễn văn Tư | ||||||
113 | Nguyễn Văn Tuấn | ||||||
114 | Nguyễn Văn Vị | ||||||
115 | Nguyễn Văn Vĩnh | ||||||
116 | Nguyễn Văn Vy | ||||||
117 | Nguyễn Văn Yên | ||||||
118 | Nguyễn Xuân Quang | ||||||
119 | Nồng Văn Đoàn | ||||||
120 | Phạm Ái | ||||||
121 | Phạm Bá Kình | ||||||
122 | Phạm Đình Ứng | ||||||
123 | Phạm Kim Ngân | ||||||
124 | Phạm Ngọc Chi | ||||||
125 | Phạm văn Hy | ||||||
126 | Phạm Văn Luân | ||||||
127 | Phạm Văn Phú | ||||||
128 | Phạm Viết Bằng | ||||||
129 | Phan Hồng Điệt | ||||||
130 | Phan Hữu Giải | ||||||
131 | Phan Nghĩa | ||||||
132 | Phan Văn Lâm | ||||||
133 | Phan Văn Thiệt | ||||||
134 | Phan Văn Vàng | ||||||
135 | Tạ Đức Thượng | ||||||
136 | Tạ Đức Trinh | ||||||
137 | Thái Văn Nguơn | ||||||
138 | Tôn Thất Hiệp | ||||||
139 | Trần Bá Liêu | ||||||
140 | Trần Bá Thanh | ||||||
141 | Trần Đắc Hồng | ||||||
142 | Trần Đình Sự | ||||||
143 | Trần Đức Thắng | ||||||
144 | Trần Hồng Lạc | ||||||
145 | Trẩn Hữu Tánh | ||||||
146 | Trần Huy Hoàng | ||||||
147 | Trần Kiêm Chi | ||||||
148 | Trần Ngọc Đáng | ||||||
149 | Trần Tấn Hiển | ||||||
150 | Trần Tất Hồng | ||||||
151 | Trần thế Anh | ||||||
152 | Trần Thiện Tâm | ||||||
153 | Trần Văn Bình | ||||||
154 | Trần Văn Định | ||||||
155 | Trần Văn Linh | ||||||
156 | Trần Văn Thêm | ||||||
157 | Trần Văn Thuận | ||||||
158 | Trần Xuân Quang | ||||||
159 | Trịnh Quang Mẫn | ||||||
160 | Trịnh Tấn Tiếp | ||||||
161 | Trung Sĩ Chi, | ||||||
162 | Võ Tấn Khoa | ||||||
163 | Võ Thành Nhẫn | ||||||
164 | Võ Thành Tường | ||||||
165 | Võ Văn Hai | ||||||
166 | Võ Văn Lợi | ||||||
167 | Võ Văn Nhỏ | ||||||
168 | Vũ Đình Chu | ||||||
169 | Vương Văn Khâm | ||||||
170 | Y Ba | ||||||
171 | Y Giêu | ||||||
172 | Y Krut | ||||||
Tổng Cộng theo ghi nhận tính đến nay có 172 chiến hữu các cấp của ĐV 101 đã ra đi. Trong số 172 này có vị phuc vụ ĐV 101 từ sau khi tốt nghiệp huấn luyện quân sự đến ngày 30/4/1975. Có nhiều vị sau đó vì những lý do khác nhau được thuyên chuyển sang phục vụ các đơn vị khác. Có nhiều vị từ các đơn vị khác được thuyên chuyển về phục vụ tại ĐV 101. Nhưng tất cả đều đã từng phục vụ tại ĐV 101. |
No comments:
Post a Comment